# Giữ nguyên giá bán ϑà nâng cấp nhẹ 2023
Cùng chuyên mục Mỹ Phẩm Hàn Quốc của Baomypham.com tìm hiểu # Giữ nguyên giá bán ϑà nâng cấp nhẹ 2023 hot nhé!
Xem nhanh bài viết
# Giữ nguyên giá bán ϑà nâng cấp nhẹ 2023
Toyota Raize 2023 được xếp ϑào phân khúc A-SUV ϑà ℓà mẫu xe rất thành công của hãng Toyota kể từ khi ra mắt năm 2021. Bước sang năm 2023, mẫu xe này chỉ có sự nâng cấp nhẹ v̸ề các tiêu chuẩn khí thải, trong khi giữ nguyên giá bán cũng như trang bị. Cùng Useful.vn tìm hiểu v̸ề Raize 2023 ngay sau đây nhé!
Toyota Raize 2023: Màu sắc ϑà giá bán mới nhất tháng
Toyota Raize 2023 được ra mắt đúng ϑào thời điểm cuối năm, khi mà nhu cầu tìm mua xe của thị trường tăng cao. Đặc biệt, các mẫu xe giá rẻ thuộc phân khúc hạng A dành cho đô thị đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của người dùng.
Giá lăn bánh của mẫu A-SUV trong đợt nâng cấp mới lần này vẫn không thay đổi so với phiên bản 2022. Cụ thể, xe được bán ra với 7 tùy chọn màu sắc gồm: Trắng, đen, đỏ, xanh đen, ϑàng đen, trắng đen, đỏ đen.

SUV cỡ A Toyota Raize có giá bán từ 547 triệu đồng
Trong đó, giá bán của các phiên bản có 2 tông màu sơn sẽ nhỉnh hơn khoảng 8 triệu động so với các phiên bản có 1 tông màu. Cụ thể:
Giá lăn bánh Toyota Raize 2023 mới nhất | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh TP. HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh Tỉnh |
Toyota Raize 1 tông màu | 547 | 627 | 638 | 608 |
Toyota Raize 2 tông màu | 555 | 636 | 647 | 617 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thêm chi tiết v̸ề các chương trình khuyến mãi, khách hàng vui lòng liên hệ các đại lý Toyota gần nhất.
Toyota Raize 2023 có gì mới?
Toyota Raize 2023: Thông số kỹ thuật
Mẫu SUV hạng A được giữ nguyên thiết kế so với năm 2023. Điểm khác biệt duy nhất ℓà tiêu chuẩn khí thải trên Toyota Raize 2023 đã được nâng cấp lên EURO 5 so với EURO 4 như thế hệ trước để phù hợp với quy định v̸ề môi trường.

Toyota Raize mới được nâng cấp lên tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Các chi tiết khác từ thiết kế cho đến tiện nghi bên trong vẫn không thay đổi. Bên cạnh đó, Toyota vẫn cung cấp duy nhất 1 phiên bản động cơ Turbo 1.0L trên mẫu Raize 2023. Mời bạn đọc cùng tham khảo qua thông số kỹ thuật của xe.
Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023 | |
Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia |
Kiểu xe | SUV cỡ A |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước tổng thể | 4030 x 1710 x 1605 mm |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm |
Khoảng sáng gầm | 200 mm |
Bán kính vòng quay | 5.1 m |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 Lít |
Bố trí xi lanh | Thẳng hàng |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Trọng lượng không tải | 1,035 tấn |
Kích thước lốp/Lazang | 205/60R17, hợp kim nhôm |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống |
Toyota Raize 2023: Trang bị ngoại thất
Toyota Raize thế hệ mới ℓà sự kết hợp hài hòa giữa phong cách thiết kế mạnh mẽ, vuông vức đậm chất nam tính với tính thực dụng, đảm bảo đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu v̸ề một chiếc SUV đô thị.
Raize được xây dựng trên nền tảng DNGA mới nhất của Toyota, nhờ đó giúp xe có được độ cứng cần thiết, nhưng vẫn đảm bảo được trọng lượng tối thiểu. Qua đó, mang đến khả năng vận hành đầm chắc, ổn định cho mẫu xe này trên nhiều địa hình khác nhau.
Trang bị ngoại thất Toyota Raize 2023 | |
Đèn pha | LED/ Tự động điều chỉnh góc chiếu |
Đèn sương mù | LED |
Đèn hậu | LED |
Tay nắm cửa | Mạ Crom |
Cần gạt mưa tự động | Đang cập nhật |
Ăng-ten | Vay cá mập |
Cốp chỉnh điện | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/Tích hợp xi nhan |
Toyota Raize 2023: Trang bị tiện nghi
Mặc dù chỉ thuộc phân khúc hạng A, nhưng mẫu SUV Toyota Raize vẫn mang đến một khoang hành khách rộng rãi ϑà đầy đủ tiện nghi. Cùng với đó, tính thực dụng cũng được hãng xe Nhật Bản đề cao khi trang bị khoang hành lý có dung tích đến 369L, cùng khả năng gập phẳng của hàng ghế thứ 2, giúp mở rộng tối đa diện tích chứa đồ.

Raize 2023 được trang bị khoang nội thất tiện nghi
Trang bị tiện nghi Toyota Raize 2023 | |
Ghế ngồi | Bọc da pha nỉ |
Ghế lái | Chỉnh cơ |
Ghế sau | Ngã lưng, gập phẳng |
Vô lăng | Bọc da/tích hợp lẫy chuyển số |
Màn hình tốc độ | 7 icnh, 4 chế độ hiển thị |
Màn hình giải trí | 9 inch, cảm ứng |
Điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói, chế độ ngày/đêm |
Kết nối không dây | Apple Carplay/ Android Auto |
Cổng kết nối | USB 2.1, sạc 12V |
Âm thanh | 06 loa |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Toyota Raize 2023: Thông số động cơ
Tại thời điểm ra mắt, nhiều người tỏ ra lo ngại v̸ề sức mạnh động cơ chỉ 1.0L của Toyota Raize. Tuy nhiên, đây lại ℓà loại động cơ Turbo, mang đến sức mạnh đến 98 mã lực, rất phù hợp với một mẫu xe như Raize.

Mẫu SUV-A sử dụng động cơ tăng áp 1.0L
Thông số động cơ Toyota Raize 2023 | |
Loại động cơ | Turbo 1.0L, 3 xi-lanh |
Dung tích | 998 cc |
Công suất | 98 mã lực |
Mô-men xoắn | 140 Nm |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h | 11,1 giây |
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu | 5,3L/100km đường hỗn hợp |
Toyota Raize 2023: Trang bị an toàn

Trang bị công nghệ an toàn trên Toyota Raize khá đầy đủ
Về tính năng an toàn, Toyota Raize cũng được ưu ái trang bị khá đầy đủ những công nghệ mới nhất нιệɴɴᴀʏ. Cụ thể, mời bạn tham khảo bảng dưới đây:
Trang bị an toàn Toyota Raize 2023 | |
Số túi khí | 06 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
#Xem thêm một số bài viết v̸ề :Toyota Raize 2003 ra mắt: Giữ nguyên giá bán ϑà nâng cấp nhẹ